Cẩm nang Tiếng hàn thông dụng khi du lịch Hàn Quốc, để hỗ trợ cho quý khách, khỏi bỡ ngỡ khi đi du lịch tại xứ Kim Chi.
Hãy dành thời gian quý báu của bạn để tìm hiểu những câu tiếng Hàn xử dụng để đi du lịch .
Sẽ giúp ích rất nhiều khi bạn đi Du lịch tại Hàn Quốc, và lúc bạn muốn tách đoàn đi thăm thú nơi khác mà không có sự hướng dẫn của Hướng Dẫn Viên.
고맙습니다.(감사합니다.)
[Gomapseumnida. (Gamsahamnida.)]
Cảm ơn.
네.(예.)
[Ne.(ye.)]
Đúng, Vâng
아니오.
[Anio.]
Không.
여보세요.
[Yeoboseyo.]
A lô ( khi nghe máy điện thoại).
안녕하세요.
[Annyeong-haseyo.]
Xin chào.
안녕히 계세요.
[Annyong-hi gyeseyo.]
Tạm biệt ( Khi bạn là khách chào ra về ).
안녕히 가세요.
[Annyeong-hi gaseyo.]
Tạm biệt ( Khi bạn là chủ , chào khách ).
어서 오세요.
[Eoseo oseyo.]
Chào mừng, chào đón.
천만에요.
[Cheonmaneyo.]
Chào mừng ngài, chào đón ngài.
미안합니다.(죄송합니다.)
[Mianhamnida. (Joesong-hamnida.)]
Xin lỗi.
괜찮습니다.(괜찮아요.)
[Gwaenchansseumnida.]
Tốt rồi.
실례합니다.
[Sillyehamnida.]
Xin lỗi khi làm phiền ai ( hỏi giờ, hỏi đường )
—————————————————————
Từ vựng và ngữ nghĩa.
전화 〔jeonhwa〕 dt Điện thoại.
전화를 걸다 〔jeonhwareul geolda〕đt Gọi điện thoại.
여보세요 〔yeoboseyo〕 Alo, xin chào.
국제 전화(국내 전화) 〔gukjje jeonhwa(gungne jeonhwa)〕 Cuộc gọi quốc tế ( cuộc gọi nội hạt )
지불(하다) 〔jibul(hada)〕đt Thanh toán
수신자 〔susinja〕dt Người nhận .
수신자 부담 〔susinja budam〕 dt Cuộc gọi người nghe trả tiền.
번호 〔beonho〕 Số điện thoại.
말씀(하다) 〔malsseum(hada)〕 đt nói chuyện điện thoại, kể chuyện.
프랑스 〔peurangsseu〕 Nước Pháp
파리 〔pari〕 Paris
끊다 〔kkeunta〕 đt Nhấc máy
기다리다 〔gidarida〕 đt Đợi.
끊지 말고 기다리다 〔kkeunchi malgo gidarida〕 Đợi kết nối cuộc gọi.
기다려 주세요 〔Gidaryeo juseyo〕 Làm ơn đợi.
통화중이다 〔tong-hwajung-ida〕 Đường dây đang bận.
인터넷 〔inteonet〕 Internet
이용 〔iyong〕 đt Sử dụng.
마다〔mada〕 Mọi thứ
전용회선 〔jeonyong hoeseon〕 Đường dây dành riêng.
연결 〔yeon-gyeol〕 dt Kết nối
시내전화(시외전화) 〔sine jeonhwa (si-oe jeonhwa)〕 Cuộc gọi nội hạt ( Cuộc gọi liên tỉnh )
먼저 〔meonjeo〕Đầu tiên
누르다 〔nureuda〕đt Ấn số
Tên quốc gia.
한국 〔Han-guk〕Hàn quốc
Cities
서울 〔Seoul〕Sê un
————————————–
Khi đi du lịch tại Hàn Quốc nhất là đi du lịch Hàn Quốc tự túc bạn cần biết hỏi đường :
Bill :
가까운 은행이 어디 있는 지 아세요?
[Sillyehamnida. Gakkaun eunhaeng-i eodi inneunji aseyo?]
Làm ơn cho tôi hỏi, Ngân hàng gần đây nhất ở đâu ?
Người qua đường :
이 길을 따라 똑바로 가면 오른쪽에 있어요.
[I gireul ttara ttokpparo gamyeon oreunjjoge isseoyo.]
Hãy đi thẳng và sẽ nhìn thấy nó bên tay phải.
이 횡단 보도를 건너서 왼쪽으로 가세요.
[I hoengdan bodoreul geonneoseo oenjjogeuro gaseyo.]
Đi sang đường rồi sau đó rẽ trái.
다음 사거리에서 지하도를 건너면 왼쪽에 있어요.
[Daum sageori-eseo jihadoreul geonneomyeon oenjjoge isseoyo.]
Đi ngang qua đường hầm dành cho người đi bộđến vị trí giao nhau kế tiếp, nó bên tay trái.
지나치셨네요. 한 블록만 되돌아가면 백화점 옆에 있어요.
[Jinachisyeonneyo. Han beullongman doedoragamyeon baekhwajeom yeope isseoyo.]
Ông vừa đia qua nó, hãy quay lại đi hết tòa nhà này, nó ngay kế sau mấy quầy hàng.[:]