STT | Tiếng Hàn | Tiếng Việt |
1 | 보건복지부 | Bộ tế Phúc lợi |
2 | 국민건강보험공단 | Cục bảo hiểm sức khỏe quốc dân (www.nhic.or.kr) |
3 | 건강검진 | khám sức khỏe |
4 | 일반 건강검진 | khám sức khỏe thông thường |
5 | 고혈압 | cao huyết áp |
6 | 당뇨 | đái đường, |
7 | 신장질환 | bệnh thận |
8 | 의사 상담 | tư vấn với bác sĩ |
9 | 암 검진 | kiểm tra ung thư |
10 | 위암 | ung thư bao tử |
11 | 유방암 | ung thư vú |
12 | 대장암 | ung thư ruột kết |
13 | 간암 | ung thư gan |
14 | 자궁경부암 | ung thư cổ tử cung |
15 | 식도암 | ung thư thực quản |
16 | 췌장암 | ung thư tuyến tụy |
17 | 전립선암 | ung thư tuyến tiền liệt |
18 | 건강검진 대상자 | đối tượng khám sức khỏe |
19 | 검진비용 | chi phí khám |
20 | 검진절차 | trình tự khám |
21 | 영유아 건강검진 | khám sức khỏe cho trẻ sơ sinh |
22 | 성장과 발달 | sinh trưởng và phát triển (của trẻ) |
23 | 건강검진표 수령 | Nhận phiếu khám sức khỏe |
24 | 건강수명 / 건강수명 | tuổi thọ sức khỏe / tuổi thọ sức khỏe |
25 | 건강위험평가 | đánh giá độ nguy hiểm sức khỏe |
26 | 생활습관 평가 및 처방 | đánh giá và kê toa về thói quen sinh hoạt |
27 | 정신건강검사 | kiểm tra sức khỏe tinh thần |
28 | 금연 | cai thuốc lá |
29 | 절주 | giảm rượu bia |
30 | 비만 | béo phì |
31 | 뇌졸중 | chứng đột quỵ |
32 | 심근경색 | nhồi máu cơ tim |
33 | 문진 | câu hỏi khám bệnh |
34 | 청각 및 시각 | khám thị lực và thính giác |
35 | 진 찰 | chẩn đoán |
36 | 신체계측 | đo chỉ số cơ thể |
37 | 발달평가 | đánh giá phát triển |
38 | 구강 검진(치과) | khám vòm miệng(nha khoa) |
39 | 분변잠혈반응검사 | kiểm tra phản ứng máu trong phân |
40 | 혈액검사 | kiểm tra máu |
41 | 혈청알파태아단백검사 | kiểm tra huyết thanh α về độ protein thai nhi |
42 | 간초음파검사 | kiểm tra siêu âm gan |
43 | 자궁경부암검진 | khám ung thư cổ tử cung |
44 | 자궁경부세포검사 | xét nghiệm tế bào cổ tử cung |
45 | 악성 종양 | khối u ác tính |
46 | 양성 종양 | khối u lành tính |
건강검진 시 주의사항:
Những điều cần lưu ý khi đi khám sức khỏe
- 금식 : 검진 전날 저녁 9시 이후에는 금식 하셔야 합니다.
※공복이 아닌 상태에서 검진을 받을 경우 검사결과가 다르게 나타날 수 있습니다.
Cấm ăn : Cấm ăn sau 9 giờ tối trước ngày khám sức khỏe
※Nếu khám bệnh ở trạng thái bụng không rỗng, kết quả khám bệnh có thể sẽ không chính xác. - 예약 후 방문
검진기관에 사전 예약 후 방문하시면 편리하게 검진을 받을 수 있습니다.
Đặt chỗ trước khi đến khám
Nếu đặt chỗ trước khi đến khám bạn sẽ cảm thấy thuận tiện hơn khi khám bệnh. - 문진표 작성
검진기관에 비치된 문진표는 반드시 본인이 작성하여 제출하시기 바랍니다.
Điền vào bảng câu hỏi
Bạn phải điền trực tiếp vào bảng câu hỏi do cơ quan khám đưa ra rồi đem nộp cho cơ quan khám. - 생리 중 삼가
생리 중(생리 전.후 2~3일경)에는 검진 받는 일을 삼가시기 바랍니다.
Không nên khám khi đang trong kỳ kinh nghuyệt
Không nên đi khám bệnh trong thời kỳ kinh nguyệt( trước. sau kỳ kinh 2-3 ngày)
국민 암 예방을 위한 10가지 수칙:
10 quy tắc để phòng ngừa ung thư toàn dân
- 담배를 피우지 말고, 나이 피우는 담배 연기도 피하기
Không hút thuốc lá, tránh khói thuốc lá từ người hút thuốc
2.채소와 과일을 충분하게 먹고,다채로운 식단으로 균형 잡힌 식사하기
Hấp thụ đầy đủ trái cây và rau quả, tạo chế độ ăn uống cân bằng đa dạng về dinh dưỡng
- 음식을 짜지 않게 먹고, 탄 음식을 먹지 않기
Không ăn thức ăn mặn, không ăn thức ăn cháy - 술은 하루 두 잔 이내로만 마시기
Chỉ uống dưới 2 ly rượu trong ngày - 주 5회 이상, 하루 30분 이상, 땀이 날 정도로 걷거나 운동하기
Đi bộ hoặc vận động cơ thể mỗi ngày từ 30 phút trở lên, tuần trên 5 lần ở mức độ toát mồ hôi - 자신의 체격에 맞는 건강 체중 유지하기
Duy trì cân nặng sức khỏe phù hợp với thể trạng của bản thân - 예방 접종 지침에 따라 B형 간염 예방접종 받기
Tiêm chủng phòng ngừa viêm gan siêu vi B dựa theo hướng dẫn tiêm chủng phòng ngừa bệnh - 성 매개 감염병에 걸리지 않도록 안전한 성생활 하기
Thực hiện sinh hoạt tình dục lành mạnh để tránh nhiễm bệnh lây truyền qua đường tình dục - 발암성 물질에 노출되지 않도록 작업장에서 안전 보건 수칙 지키기
Tuân thủ nguyên tắc về an toàn y tế ở nơi làm việc để phòng tránh ung thư - 암 조기 검진 지침에 따라 검진을 빠짐없이 받기
Khám định kỳ và đầy đủ dựa theo hướng dẫn về khám ung thư giai đoạn đầu
(Nguồn tham khảo: Bộ Y tế & Phúc lợi)