Từ vựng tiếng Hàn về các cơ quan chính phủ

Từ vựng tiếng Hàn về các cơ quan chính phủ

STT Tiếng Hàn Tiếng Việt
Các Bộ
1 산업무역부 (Industry and Trade) Bộ Công thương
2 교육부 (Education & Training) Bộ Giáo dục và Đào tạo
3 교통통신부 (Transport & Communication) Bộ Giao thông vận tải
4 기획투자부 (Planning & Investment) Bộ Kế hoạch và Đầu tư
5 과학기술환경부 (Science, Technology & Environment) Bộ Khoa học và Công nghệ
6 노동부 Bộ Lao động
7 노동원호사회부 (Labour, War Invalids & Social Affair) Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
8 외무부 (Foreign Affairs) Bộ Ngoại giao
9 내무부 (Interior) Bộ Nội vụ
10 노림부 Bộ Nông lâm
11 농업.농촌개발부 (Agriculture & Rural Development) Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
12 국방부 (Defence) Bộ Quốc phòng
13 재무부 (Finance) Bộ Tài chính
14 수산부 (Marine Products) Bộ Thủy sản
15 상무부 (Trade) Bộ Thương mại
16 법무부 (Justice) Bộ Tư pháp
17 문화정보부 (Culture & Information) Bộ Văn hóa và Thông tin
18 건설부 (Construction) Bộ Xây dựng
19 보건부 (Public Health) Bộ Y tế
20 부건복지부 Bộ Y tế và Phúc lợi
21 관세청 Tổng cục Hải quan
22 국세청 Tổng cục thuế
23 자원환경부 Bộ Tài nguyên và Môi trường
Các Ban, ngành
24 감사원 (Inspector General) Viện kiểm sát
25 중앙은행 (State Bank Governor) Ngân hàng nhà nước
26 국제통화기금 (International Monetary Fund – IMF) Quỹ tiền tệ quốc tế
27 세계무역기구 (World Trade Organization – WTO) Tổ chức thương mại thế giới
28 세계보건기구 (World Health Organization – WHO) Tổ chức y tế thế giới
29 국회 Quốc hội
30 Quận
31 Phường
32 Huyện
33
34 Ấp
35 대법원 Tòa án Tối cao
36 중앙은행 Ngân hàng trung ương
37 초고검찰청 Viện kiểm soát tối cao
Các chức danh
38 국가주석 Chủ tịch nước
39 대통령 Tổng thống
40 국회의장 Chủ tịch Quốc hội
41 국회부의장 Phó chủ tịch Quốc hội
42 국회의원 Đại biểu quốc hội
43 국장 Cục trưởng
44 총리 Thủ tướng
45 부수상 Phó thủ tướng
46 장관 Bộ trưởng
47 차관 Thứ trưởng
48 청장 Giám đốc Sở

 

5/5 - (1 bình chọn)